Liên kết website

Thống kê truy cập

Tổng số lượt truy cập:
Số người đang online:  20
Kết quả đề tài Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất thiết bị lọc nước sinh hoạt vùng nông thôn Việt Nam sử dụng vật liệu lọc sứ xốp và than hoạt tính từ nguyên liệu trấu
Cập nhật lúc : 6/2/2015 1:54:18 PM
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất thiết bị lọc nước sinh hoạt vùng nông thôn Việt Nam sử dụng vật liệu lọc sứ xốp và than hoạt tính từ nguyên liệu trấu
2. Tên chủ nhiệm nhiệm vụ, các thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học:
Số
TT
Tên cá nhân đăng ký theo Thuyết minh  Tên cá nhân đã tham gia thực hiện Nội dung tham gia chính Sản phẩm chủ yếu đạt được Ghi chú*
1 ThS. Trần Hưng Trần Hưng - Chủ nhiệm Dự án
- Chịu trách nhiệm về công nghệ của dự án
- Chủ trì nội dung 2, tham gia nội dung 1, 3, 4.
Hoàn thiện công nghệ sản xuất vật liệu lọc phù hợp với vùng nông thôn  
2 ThS. Phạm Đình Kiên Phạm Đình Kiên - Thư ký dự án
- Hoàn thiện công nghệ sản xuất thiết bị
- Chủ trì nội dung 3, tham gia nội dung 1, 5, 6.
Hoàn thiện công nghệ sản xuất thiết bị lọc phù hợp với vùng nông thôn  
3 PGS.TS Nguyễn Thế Quảng TS. Tạ Hòa Bình - Ổn định chất lượng sản phẩm và xây dựng quy trình hướng dẫn kỹ thuật
- Chủ trì nội dung 5, tham gia nội dung  2,3.
Xây dựng các quy trình hướng dẫn kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng thiết bị  
4 ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh KS. Ngô Minh Đức - Hoàn thiện công nghệ, kiểm tra chất lượng sản phẩm
- Chủ trì nội dung 4, tham gia nội dung 1, 2, 3.
Sản xuất vật liệu lọc và thiết bị lọc nước sinh hoạt phù hợp với vùng nông thôn  
5 ThS. Nguyễn Quang Vinh ThS. Nguyễn Quang Vinh - Hoàn thiện công nghệ sản xuất vật liệu, thiết bị
- Chủ trì nội dung 2, tham gia chính nội dung 2, 4.
Hoàn thiện các thông số kỹ thuật
Lựa chọn giải pháp  công nghệ tối ưu
 
6 ThS. Đỗ Thị Thu Huyền ThS. Vũ Huy Chưởng - Hoàn thiện công nghệ
- Đào tạo tập huấn và chuyển giao CN.
- Chủ trì nội dung 1, tham gia nội dung 2, 3, 4.
Khảo sát, đánh giá hiện trọng ban đầu và điều tra nhu cầu nước sinh hoạt nông thôn.  
7 Nguyễn Trọng Việt Nguyễn Trọng Việt - Tiếp nhận công nghệ, tổ chức sản xuất thử
- Giám sát kỹ thuật lắp đặt.
- Tham gia chính nội dung 2, 3 và 4.
- Sản xuất thử các lô vật liệu
- Sản xuất vật liệu và thiết bị
 
8 ThS. Đặng Việt Hòa Đặng Việt Hòa - Kiểm tra thiết kế chi tiết các thiết bị cơ khí, thiết bị lọc.
- Tham gia nội dung 2, 3, 6.
Đào tạo cán  công nhân sản xuất  
9 CN. Tô Thành Minh Tô Thành Minh - Tham gia nội dung 6.
- Marketting và tiêu thụ sản phẩm.
- Sản xuất các thiết bị lọc nước với số lượng theo nội dung.
- Đánh giá nhu cầu về thiết bị lọc nước vùng nông thôn và thị hiếu người tiêu dùng về các mẫu mã sản phẩm
 
10 CN. Lê Việt Trường Lê Việt Trường - Tham gia nội dung 1, 4, 6.
- Marketting và tiêu thụ sản phẩm
 
 
3.  Mục tiêu của nhiệm vụ:
3.1.  Mục tiêu của dự án sản xuất hoặc chuyển giao công nghệ đặt ra
   Sản xuất được ở quy mô công nghiệp các thiết bị và vật liệu lọc nước sinh hoạt phù hợp với vùng nông thôn Việt Nam.
3.2.  Mục tiêu của dự án sản xuất thử nghiệm
  • Hoàn thiện về công nghệ sản xuất vật liệu lọc (than hoạt tính và lõi sứ xốp) từ trấu.
  • Hoàn thiện về công nghệ sản xuất thiết bị lọc nước sinh hoạt quy mô < 50 l/h và 2,0 &ndash 3,0 m3/h phù hợp với điều kiện nông thôn Việt Nam
  • Xây dựng dây chuyền sản xuất vật liệu và thiết bị lọc nước có công suất 5000 sản phẩm/năm.
  • Quy mô sản phẩm thử nghiệm của Dự án:
  • 1000 thiết bị lọc nước quy mô hộ gia đình công suất < 50 l/h ứng với 03 loại hình nguồn nước đầu vào: nước mặt, nước ngầm và nước mưa
  • 02 hệ thống thiết bị lọc nước quy mô cụm hộ gia đình công suất 2,0 - 3,0 m3/h ứng với 02 loại hình nguồn nước đầu vào: nước mặt và nước ngầm
  • Số lượng vật liệu lọc đủ để đáp ứng nhu cầu lắp đặt và thay thế cho các thiết bị lọc trong quá trình sản xuất thử nghiệm 
  • Bộ tài liệu công nghệ sản xuất vật liệu lọc, thiết bị lọc, kiểm nghiệm và vận hành.
4.  Các nội dung nghiên cứu chính phải thực hiện:
Nội dung 1: Khảo sát, đánh giá hiện trạng ban đầu và nhu cầu nước sinh hoạt vùng nông thôn Việt Nam
Nội dung 2: Hoàn thiện công nghệ sản xuất vật liệu lọc phù hợp với vùng nông thôn Việt Nam.
Nội dung 3: Hoàn thiện công nghệ sản xuất thiết bị lọc nước sinh hoạt phù hợp với vùng nông thôn Việt Nam.
Nội dung 4: Sản xuất vật liệu lọc và thiết bị lọc nước sinh hoạt phù hợp với vùng nông thôn Việt Nam.
Nội dung 5: Ổn định chất lượng sản phẩm và xây dựng quy trình hướng dẫn kỹ thuật
Nội dung 6: Đào tạo, chuyển giao công nghệ và thương mại hóa sản phẩm
5. Thời gian thực hiện, phương thức khoán chi (đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán từng phần)
Thời gian thực hiện: 22 tháng (Từ tháng 3/2014 đến hết tháng 12/2015)
Phương thức khoán chi: Khoán từng phần
6. Tổng số kinh phí thực hiện kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước được cấp có thẩm quyền phê duyệt:
Tổng kinh phí thực hiện:                 10.000,00 triệu đồng
Ngân sách sự nghiệp khoa học:  2.700 triệu đồng
Khác (liên doanh...):              7.300 triệu đồng       
7.  Các sản phẩm của nhiệm vụ đã được cấp có thẩm quyền nghiệm thu, đánh giá và công nhận
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
TT
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu Đơn
vị đo
Số lượng Theo kế hoạch Thực tế
đạt được
1 Thiết bị lọc nước hộ gia đình, công suất 30 - 50 l/h.
- Kích thước thiết bị (dài x rộng x cao) 36 x 28 x 40 cm
- Tuổi thọ thiết bị: 5 năm
bộ 1000 1000 1000
2 Thiết bị lọc nước cụm hộ gia đình, công suất 2,0 - 3,0 m3/h
- Kích thước thiết bị (dài x rộng x cao): 120 x 90 x 160 cm
- Tuổi thọ thiết bị: 5 năm
bộ 02 02 02
b) Sản phẩm Dạng II:
Số
TT
Tên sản phẩm Yêu cầu khoa học
cần đạt
Ghi chú
Theo kế hoạch Thực tế
đạt được
1 Hồ sơ thiết kế
Thiết bị lọc nước quy mô hộ gia đình, công suất 30 - 50 l/h và Thiết bị lọc nước quy mô cụm hộ gia đình, công suất 2 - 3 m3/h
01 bộ 01 bộ  
2 Quy trình sản xuất (02 loại vật liệu lọc nước và 02 loại thiết bị lọc nước) 01 bộ 01 bộ  
c) Sản phẩm Dạng III:
Số
TT
Tên sản phẩm Yêu cầu khoa học
 cần đạt
Số lượng, nơi công bố
(Tạp chí, nhà xuất bản)
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
1 Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện dự án 03 03 Viện Nước, TT & MT
2 Báo cáo tổng kết KHKT dự án 01 01 Viện Nước, TT & MT
3 Báo cáo tóm tắt tổng kết KHKT dự án 01 01 Viện Nước, TT & MT
4 Báo cáo thống kê dự án 01 01 Viện Nước, TT & MT
5 Bài báo 1 02 Tạp chí Kinh tế Châu Á &ndash Thái Bình Dương (kì II, tháng 6/2015)
Tạp chí An toàn &ndash Sức khỏe và Môi trường Lao động ((số 4,5&6-2015)
6 Tham gia đào tạo 18 18 Viện Nước, TT & MT
Tổ chức phối hợp
7 Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ 01 01 Cục sở hữu trí tuệ - Bộ khoa học và Công nghệ
d) Kết quả đào tạo:
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên ngành đào tạo Số lượng Ghi chú
(Thời gian kết thúc)
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
1 Thạc sỹ 0 0  
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số
TT
Tên kết quả
đã được ứng dụng
 Thời gian  Địa điểm
(Tên nơi ứng dụng)
 Kết quả
 sơ bộ
1        
 

Về đầu trangIn trang

VIDEO

Thời tiết

Tỷ giá

Thăm dò ý kiến

Bạn thấy website này thế nào?
  Giao diện đẹp, phù hợp
  Cấu trúc web chưa hợp lý
  Bình thường, cần điều chỉnh thêm
  Ý kiến khác (xin gửi về email: iwe.vietnam@gmail.com )