BÁO CÁO THỐNG KÊ 
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ
1. Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ của Nhật Bản trong hệ thống thủy lợi nội đồng nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng nước, giảm phát thải khí nhà kính trong sản xuất lúa vùng Đồng bằng sông Hồng
2. Tên chủ nhiệm nhiệm vụ, các thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học
TT
|
Tên cá nhân đăng ký theo Thuyết minh 
|
Tên cá nhân đã tham gia thực hiện
|
Nội dung tham gia chính
|
Sản phẩm chủ yếu đạt được
|
1
|
Lê Xuân Quang
|
Lê Xuân Quang
|
Chủ nhiệm đề tài
Phụ trách chung công nghệ
|
Báo cáo tổng hợp
Các sản phẩm chính
Xây dựng mô hình nghiên cứu
|
2
|
Phạm Đình Kiên
|
Phạm Đình Kiên
|
Tham gia chính: Nội dung 2
|
1. Các giải pháp quy hoạch, thiết kế, xây dựng các công nghệ thủy nông mặt ruộng và Quy trình tưới tiêu khoa học tiết kiệm nước, giảm phát thải khí nhà kính
2. Sơ đồ quy trình công nghệ và bản vẽ thiết kế hệ thống các công nghệ thủy nông nội đồng ứng dụng cho vùng ĐBSH
3. Quy trình tưới tiêu khoa học cho lúa vùng ĐBSH, tiết kiệm nước giảm phát thải khí nhà kính
4. Sổ tay hướng dẫn Quy trình tưới tiêu khoa học cho lúa vùng ĐBSH
5. Xây dựng 1 mô hình ứng dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước cho lúa, diện tích khoảng 50ha, giảm được khoảng 20%÷25% lượng nước tưới, giảm được 20% lượng phát thải khí nhà kính so với kỹ thuật tưới truyền thống , Có hiệu quả trên 10%.
|
3
|
Phạm Thanh Bình
|
Phạm Thanh Bình
|
Tham gia chính: Nội dung 4
|
4
|
Nguyễn Thị Nguyệt
|
Nguyễn Thị Nguyệt
|
Tham gia chính: Nội dung 1
|
5
|
Phạm Thanh Hải
|
Phạm Thanh Hải
|
Tham gia chính: nội dung 3
|
6
|
Vũ Linh Chi
|
Vũ Linh Chi
|
Tham gia chính: theo dõi thí nghiệm hiện trường lĩnh vực nông nghiệp
|
7
|
Nguyễn Thị Phương Liên
|
Nguyễn Quang Phi
|
Tham gia chính nội dung 6
|
8
|
Trần Hưng
|
Trần Hưng
|
Tham gia chính: theo dõi thí nghiệm hiện trường
|
9
|
Lê Xuân Tú
|
Lê Thế Hiếu
|
Tham gia chính: theo dõi thí nghiệm hiện trường
|
10
|
Vũ Huy Chưởng
|
Nguyễn Đăng Hà
|
Tham gia chính: theo dõi thí nghiệm hiện trường
|
3.  Mục tiêu của nhiệm vụ: Nghiên cứu ứng dụng được các công nghệ quản lý nước mặt ruộng của Nhật Bản trong các hệ thống thủy nông vùng ĐBSH nhằm tiết kiệm nước tưới cho lúa, giảm lượng phát thải khí nhà kính góp phần ổn định dân sinh kinh tế xã hội và xóa đói, giảm nghèo và bảo vệ môi trường, 01 Mô hình ứng dụng công nghệ của Nhật bản trong hệ thống thủy nông nội đồng có quy mô 50 ha
4.  Các nội dung nghiên cứu chính phải thực hiện:
Nội dung 1: Nghiên cứu tổng quan các công nghệ, kỹ thuật trên thế giới và Việt Nam có liên quan đến nội dung của đề tài
Nội dung 2: Điều tra, đánh giá công tác quy hoạch đồng ruộng, đặc điểm canh tác, hiện trạng hệ thống cơ sở hạ tầng mặt ruộng vùng đồng bằng sông Hồng và lựa chọn địa điểm nghiên cứu xây dựng mô hình
Nội dung 3: Nghiên cứu ứng dụng các công nghệ của Nhật Bản cho hệ thống thủy lợi mặt ruộng vùng Đồng bằng sông Hồng
Nội dung 4 : Xây dựng 01 mô hình ứng dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước cho diện tích khoảng 50ha, giảm được khoảng 20%-25% lượng nước tưới giảm được 20% lượng phát thải khí nhà kính so với kỹ thuật tưới truyền thống.
Nội dung 5: Theo dõi, đo đạc và đánh giá hiệu quả của công nghệ thủy nông mặt ruộng thông qua theo dõi và nghiên cứu các thông số kỹ thuật và kinh tế (lượng nước tưới, môi trường, năng suất, sản lượng, lượng khí nhà kính, chi phí cho sản xuất,&hellip)
Nội dung 6 : Đề xuất giải pháp quy hoạch, thiết kế, xây dựng các công nghệ thủy nông mặt ruộng và Quy trình tưới tiêu khoa học tiết kiệm nước, giảm phát thải khí nhà kính.
Nội dung 7: Học tập tại Nhật bản, Tổ chức các hội nghị, hội thảo giới thiệu, chuyển giao kỹ thuật công nghệ tưới tiết kiệm nước cho địa phương, tổng kết, nghiệm thu đề tài
5. Thời gian thực hiện, phương thức khoán chi (đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán từng phần)
Thời gian thực hiện: 26 tháng. Từ 12/2015 đến 2/2018
Phương thức khoán chi: Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng.
6. Tổng số kinh phí thực hiện kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước được cấp có thẩm quyền phê duyệt:
Tổng số kinh phí thực hiện: 4.140 tr.đ, trong đó:
+ Kinh phí hỗ trợ từ SNKH: 4.140 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác:   &hellip.tr.đ.
7.  Các sản phẩm của nhiệm vụ đã được cấp có thẩm quyền nghiệm thu, đánh giá và công nhận
7.1. Sản phẩm dạng nguyên lý ứng dụng phương pháp, tiêu chuẩn, quy phạm, phần mềm máy tính, bản vẽ thiết kế, quy trình công nghệ, sơ đồ, bản đồ, số liệu, cơ sở dữ liệu&hellip.
-
Các giải pháp quy hoạch, thiết kế, xây dựng các công nghệ thủy nông mặt ruộng và Quy trình tưới tiêu khoa học tiết kiệm nước, giảm phát thải KNK
-
Sơ đồ quy trình công nghệ và bản vẽ thiết kế hệ thống các công nghệ thủy nông nội đồng ứng dụng cho vùng ĐBSH
-
Quy trình tưới tiêu khoa học cho lúa vùng ĐBSH, tiết kiệm nước giảm phát thải khí nhà kính
-
Sổ tay hướng dẫn Quy trình tưới tiêu khoa học cho lúa vùng ĐBSH
-
Xây dựng 1 mô hình ứng dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước cho lúa, diện tích khoảng 50ha, giảm được khoảng 20%÷25% lượng nước tưới, giảm được 20% lượng phát thải khí nhà kính so với kỹ thuật tưới truyền thống , Có hiệu quả trên 10%.
7.2. Các Bài báo khoa học đăng nội dung nghiên cứu của đề tài trên
-
05 Bài báo tại các Tạp chí Khoa học và Công nghệ trong nước
-
Đang gửi đăng 01 Bài báo quốc tế trong danh mục ISI.
-
04 Bài báo, hội thảo quốc tế
-
Đang gửi đăng 04 Bài báo trong nước
7.3 Kết quả đào tạo:
7.4. Danh mục sản phẩm khoa học đã được ứng dụng (nếu có):  
 
 
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thời gian ứng dụng
|
Tên cơ quan ứng dụng
|
Ghi chú
|
1
|
Mô hình ứng dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước cho lúa, diện tích khoảng 50ha, giảm được khoảng 20%÷25% lượng nước tưới, giảm được 20% lượng phát thải khí nhà kính so với kỹ thuật tưới truyền thống, có hiệu quả trên 10%.
|
04 vụ lúa
Từ tháng 01/2016 đến tháng 10/2017
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Phú Thịnh
|
Đã thành công
|
2
|
Mô hình ứng dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước cho lúa, diện tích khoảng 50ha, giảm được khoảng 20%÷25% lượng nước tưới, giảm lượng phát thải khí nhà kính
|
Từ tháng 01/2018 đến nay
|
Hợp tác xã dịch vụ và thương mại xã Phú Thịnh
|
Tiếp tục ứng dụng
|
 
|